Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh là một trong những thì cơ bản và thường được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về cấu trúc và cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn, cùng với những ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về thì này.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) được sử dụng để chỉ các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc trong một khoảng thời gian gần đó. Thì này được hình thành bằng cách sử dụng động từ “to be” (am, is, are) theo sau là động từ thêm đuôi “-ing”.
Thì hiện tại tiếp diễn có thể được sử dụng để chỉ:
Một số lỗi thường gặp khi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bao gồm không thêm đuôi “-ing” trong động từ chính hoặc sai lầm trong việc sử dụng động từ “to be”. Hãy chú ý đến các quy tắc và luyện tập thường xuyên để tránh những sai sót này.
Câu 1: Which form of the verb completes the sentence correctly?
“She ___ (cook) dinner right now.”
A. cooks
B. is cooking
C. cook
D. cooking
Câu 2: They ________ their homework at the moment.
A. is doing
B. are doing
C. do
D. does
Câu 3: He ________ not watching TV now.
A. is
B. are
C. am
D. does
Câu 4: ________ you listening to the lecture?
A. is
B. am
C. are
D. do
Câu 5: The children ________ in the park now.
A. plays
B. play
C. are playing
D. is playing
Câu 6: She ________ a book about stars.
A. is reading
B. reads
C. are reading
D. reading
Câu 7: My father ________ the car; he can’t come to the phone.
A. fixing
B. is fixing
C. fix
D. fixes
Câu 8: Look! The bus ________.
A. come
B. comes
C. is coming
D. are coming
Câu 9: We ________ for the test right now.
A. study
B. are studying
C. is studying
D. studies
Câu 10: Why ________ he crying?
A. study
B. are studying
C. is studying
D. studies
Câu 1: B
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: A
Câu 1: John (to watch) ________ his favorite TV show right now.
Câu 2: The students (to work) ________ on their assignments at the moment.
Câu 3: She (to not listen) ________ to music; she (to study) ________ for her exam.
Câu 4: Look! The cat (to climb) ________ up the tree.
Câu 5: We (to not use) ________ the computer now because it (to update) ________.
Câu 6: My brothers (to play) ________ soccer in the backyard.
Câu 7: Who (to make) ________ all that noise in the garage?
Câu 8: They (to have) ________ breakfast at the moment.
Câu 9: What you (to do) ________ this weekend? I (to plan) ________ a trip to the mountains.
Câu 10: The baby (to sleep) ________? No, she (to cry) ________.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn toàn diện về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng thì này một cách tự tin trong giao tiếp hàng ngày!
Video tham khảo: Học tiếng Anh qua bài hát: “What do you hear?”/Ksing English
1. Giới thiệu về Công ty TNHH Giáo dục và Đào tạo Hoàng Hà Tầm…
Không Ngờ Học Phát Âm Lại Thú Vị Đến Thế: Trải Nghiệm Đặc Biệt Của…
Phát Âm Khó? Đừng Lo! Phương Pháp "Vàng" Giúp Bạn Tự Tin Chỉ Sau 1…
Bí Quyết Phát Âm Chuẩn Tiếng Anh Chỉ Qua Một Bài Hát – Bạn Có…
Phát Âm Tiếng Anh Sai: Chuyện Thường Ngày Hay Cảnh Báo Nghiêm Trọng? Phát âm…
TỪ ĐỨA TRẺ NGẠI NÓI ĐẾN “BẬC THẦY GIAO TIẾP” NHỜ 44 ÂM IPA Bạn…