TIN TỨC

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Trẻ Em: Khởi Đầu Thành Công Trong Cuộc Sống Giao Tiếp

Từ Vựng Tiếng Anh Cho Trẻ Em: Khởi Đầu Thành Công Trong Cuộc Sống Giao Tiếp

Bạn biết không, khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách tự tin và hiệu quả ngày càng trở nên thiết yếu, ngay cả đối với trẻ em. Việc học từ vựng tiếng Anh giúp trẻ giao tiếp tốt hơn mà còn phát triển tư duy và hiểu biết về văn hóa thế giới. Bài viết này  KSing English sẽ đưa ra các từ vựng tiếng Anh cơ bản mà trẻ em cần biết để có thể giao tiếp hàng ngày.

Tiếng Anh miễn phí dành cho bé/Qua bài hát: ” Twinkle Little Star”/Ksing English

1. Tầm quan trọng của từ vựng trong giao tiếp:

Từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ; không có vốn từ phong phú, trẻ sẽ khó có thể biểu đạt ý tưởng, cảm xúc hoặc thực hiện các yêu cầu cơ bản. Việc học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em giúp chúng tương tác hiệu quả hơn trong các tình huống xã hội, học tập và thậm chí là chơi đùa.

2.Danh sách từ vựng tiếng Anh cơ bản cho trẻ em:

1. Gia đình và Mối quan hệ (Family and Relationships)

  • Family (Gia đình)
  • Parents (Cha mẹ)
  • Mother (Mẹ)
  • Father (Cha)
  • Sister (Chị/em gái)
  • Brother (Anh/em trai)
  • Grandmother (Bà)
  • Grandfather (Ông)
  • Friend (Bạn)

2. Các Động Từ Cơ Bản (Basic Verbs)

  • Eat (Ăn)
  • Sleep (Ngủ)
  • Play (Chơi)
  • Read (Đọc)
  • Write (Viết)
  • Run (Chạy)
  • Walk (Đi bộ)
  • Sit (Ngồi)
  • Stand (Đứng)

3. Đồ Vật và Đồ Chơi (Objects and Toys)

  • Ball (Quả bóng)
  • Toy (Đồ chơi)
  • Book (Sách)
  • Chair (Ghế)
  • Table (Bàn)
  • Bed (Giường)
  • Bicycle (Xe đạp)
  • Doll (Búp bê)
  • Car (Xe hơi)

4. Trường Học và Các Hoạt Động (School and Activities)

  • School (Trường học)
  • Teacher (Giáo viên)
  • Student (Học sinh)
  • Classroom (Lớp học)
  • Homework (Bài tập về nhà)
  • Lesson (Bài học)
  • Question (Câu hỏi)
  • Answer (Câu trả lời)
  • Exam (Kỳ thi)

5. Cảm Xúc (Emotions)

  • Happy (Vui vẻ)
  • Sad (Buồn)
  • Angry (Giận dữ)
  • Excited (Hào hứng)
  • Scared (Sợ hãi)
  • Surprised (Ngạc nhiên)
  • Tired (Mệt mỏi)
  • Bored (Chán)

6. Môi Trường và Thiên Nhiên (Environment and Nature)

  • Sun (Mặt trời)
  • Moon (Mặt trăng)
  • Star (Ngôi sao)
  • Tree (Cây)
  • Flower (Hoa)
  • Animal (Động vật)
  • Mountain (Núi)
  • River (Sông)
  • Ocean (Đại dương)

Danh sách từ vựng này được thiết kế để giúp trẻ xây dựng vốn từ ngữ cơ bản, qua đó phát triển khả năng ngôn ngữ và giao tiếp tiếng Anh một cách hiệu quả. Việc sử dụng các từ này trong các hoạt động hàng ngày, kết hợp với các trò chơi giáo dục và các bài học tương tác sẽ giúp trẻ tiếp thu nhanh chóng và vui vẻ.

[/ux_slider]

Video tham khảo: Học tiếng Anh qua bài hát: “What do you hear?”/Ksing English


TIN TỨC KHÁC


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ksingenglish

Recent Posts

Giới thiệu về Công ty TNHH Giáo Dục Và Đào Tạo Hoàng Hà

1. Giới thiệu về Công ty TNHH Giáo dục và Đào tạo Hoàng Hà Tầm…

3 tuần ago

Không Ngờ Học Phát Âm Lại Thú Vị Đến Thế: Trải Nghiệm Đặc Biệt Của Học Sinh Tại Ksing English

Không Ngờ Học Phát Âm Lại Thú Vị Đến Thế: Trải Nghiệm Đặc Biệt Của…

2 tháng ago

Phát Âm Khó? Đừng Lo! Phương Pháp “Vàng” Giúp Bạn Tự Tin Chỉ Sau 1 Tháng

Phát Âm Khó? Đừng Lo! Phương Pháp "Vàng" Giúp Bạn Tự Tin Chỉ Sau 1…

2 tháng ago

Bí Quyết Phát Âm Chuẩn Tiếng Anh Chỉ Qua Một Bài Hát – Bạn Có Tin Được Không?

Bí Quyết Phát Âm Chuẩn Tiếng Anh Chỉ Qua Một Bài Hát – Bạn Có…

2 tháng ago

Phát Âm Tiếng Anh Sai: Chuyện Thường Ngày Hay Cảnh Báo Nghiêm Trọng?

Phát Âm Tiếng Anh Sai: Chuyện Thường Ngày Hay Cảnh Báo Nghiêm Trọng? Phát âm…

2 tháng ago

TỪ ĐỨA TRẺ NGẠI NÓI ĐẾN “BẬC THẦY GIAO TIẾP” NHỜ 44 ÂM IPA

TỪ ĐỨA TRẺ NGẠI NÓI ĐẾN “BẬC THẦY GIAO TIẾP” NHỜ 44 ÂM IPA Bạn…

2 tháng ago