Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn (Hay Nhất)

Viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn là dạng bài thường gặp trong các bài thi. Đây là dạng bài tương đối khó yêu cầu người học cần nắm vững ngữ pháp, từ vựng để làm dược chính xác. Bài viết dưới đây, KSing English sẽ gửi đến bạn bài tập viết lại câu với từ tiếng Anh với từ cho sẵn chọn lọc cực hay. Cùng theo dõi nhé!

 

Video hướng dẫn phát âm chuẩn tiếng Anh thông qua bảng phiên âm IPA | Ms Jun Ha KSing English

1.  Ba Mẹo Viết Câu Tiếng Anh Chính Xác

Phân biệt tiếng Anh -Anh và Anh-mỹ

Phân biệt Tiếng Anh -Anh và Anh-Mỹ

Bỏ túi 3 mẹo viết câu tiếng Anh chính xác bạn nhé:

Áp dụng 3 bước làm bài

  • Bước 1: Đọc kỹ các từ cho sẵn để hiểu cơ bản nội dung cần viết
  • Bước 2: Viết câu dựa trên các từ cho sẵn. Đây là lúc bạn vận dụng kiến thức đã học để viết lại câu hay chọn đáp án sao cho đúng ngữ pháp nhất.
  • Bước 3: Đọc lại câu vừa viết xem đã sát nghĩa và đúng ngữ pháp chưa.

Thuộc lòng các ngữ pháp thông dụng

Nằm lòng các ngữ pháp thông dụng giúp bạn viết câu với từ cho sẵn dễ dàng, nhanh chóng và chính xác hơn. Bỏ túi các cấu trúc thường gặp dưới đây bạn nhé:

Download ngữ pháp thông dụng: Tại đây

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo cuốn sách BOOM! GRAMMAR phá tan tảng băng ngữ pháp tiếng Anh siêu hay và đơn giản, giúp bạn chinh phục hơn 20 chủ điểm tiếng Anh thông dụng nhất một cách đơn giản và thú vị nhất.

Nắm chắc trật tự các thành phần trong câu

Dưới đây là trật tự các thành phần câu thông dụng nhất:

  • S + V
  • S + V + O (objects – tân ngữ)
  • S + V + C (complements – bổ ngữ)
  • S + Trạng từ chỉ tần suất + V
  • S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
  • S + V + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian

2. Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn

Thực hành bài tập viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn dưới đây bạn nhé:

Ex1.

1. they/ on the bench/ sit

 

_______________________________.

2. we/ walk/ in the forest/ often

_______________________________.

3. playing/ are/ the boys/ hockey

_______________________________.

4. Frank and Robert/ meet/ after/ school

_______________________________.

5. she/ is/ from/ Scotland

_______________________________.

Đáp án 

1. They sit on the bench.

2. We often walk in the forest.

3. The boys are playing hockey.

4. Frank and Robert meet after school.

5. She is from Scotland.

Ex2. 

1. teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went

_______________________________.

2. beautiful/ I/ red/ bought/ car/ a

_______________________________.

3. travels/ family/ to/ on/ My/ weekends/ London

_______________________________.

4. in/ I/ machine/ the/ near/ blue/ the/ exit/ sit/ vending

_______________________________.

5. The/ 10am/ starts/ match/ at

_______________________________.

Đáp án

1. She went to see her teeth yesterday.

2.  I bought a beautiful black bicycle.

3.  My family travels to London on weekends.

4. I sit near the green vending machine in the exit.

5. The match starts at 10am.

Ex3.

  1. He found/ under the sofa./ an old watch/
  2. school ?/ What time/ home/ after/ do you go/
  3. She/ only/ for/ eats fruits/ breakfast./
  4. fridge ?/ drinks/ Are there/ any cold/ in the/
  5. to school/ All the/ at 7 o’clock./ students/ must go/
  6. the housework/ My mother/ tomorrow./ to do/ is going/
  7. pupils/ How many/ your class ?/ in /are there/
  8. to dance./ She/ how/ know/ didn’t/
  9. language/ he/ Which/ speak ?/ does/
  10. My father/ by motorbike./ often goes to work/
  11. cats and dogs?/ Does/ with/ Ben love playing/
  12. let/ Don’t/ play/ near the park./ children/
  13. anything/ They/ yesterday evening/ at the supermarket./ didn’t buy/
  14. Let’s/ Scarlet’s wedding party./ buy/ present/ for/ a/
  15. fishing ?/ never go/ does your father/ Why/

Đáp án

  1. He found an old watch under the sofa.
  2. What time do you go home after school?
  3. She only eats fruits for breakfast.
  4. Are there any cold drinks in the fridge?
  5. All the students must go to school at 7 o’clock.
  6. My mother is going to do the housework tomorrow.
  7. How many pupils are there in your class?
  8. She didn’t know how to dance.
  9. Which language does he speak?
  10. My mother often goes to work by motorbike.
  11. Does Ben love playing with cats and dogs?
  12. Don’t let children play near the park.
  13. They didn’t buy anything yesterday morning at the supermarket.
  14. Let’s buy a present for Scarlet’s wedding party.
  15. Why does your father never go fishing?

Thực hành đa dạng bài tập viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn nâng cao trong link dưới đây bạn nhé:

65+ bài tập viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn

Tại đây

115 bài tập viết lại câu tiếng Anh với từ cho sẵn:

Download: Tại đây

480 bài tập viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn

Download: Tại đây

Lời Kết  

Như vậy, chúng ta vừa thực hành bài tập viết câu tiếng Anh với từ cho sẵn và tham khảo các mẹo hay áp dụng dạng bài này. Củng cố kiến thức ngữ pháp, từ vựng và thực hành làm bài tập thường xuyên để tự tin làm dạng bài này bạn nhé! Chúc bạn thành công!

Video tham khảo: Tiếng anh cho bé chủ đề : Food/ KSing English


TIN TỨC KHÁC


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0349037819
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon